• tiến lên zingplay me

    Kênh 555win: · 2025-09-08 00:52:35

    555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tiến lên zingplay me]

    13 thg 3, 2025 · Tiến (trong tiếng Anh là “advance”) là động từ chỉ hành động di chuyển về phía trước hoặc sự phát triển, tiến bộ trong một lĩnh vực nào đó.

    Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tiến”, trong Việt–Việt ‎ (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

    There are commonly two variations of Tiến lên played in Vietnam - the Northern and Southern version. The version on this site is the Southern version, which is less strict and doesn't require …

    Check 'tiến' translations into English. Look through examples of tiến translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

    Tiến Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ di chuyển thẳng về phía trước tiến thêm vài bước lúc tiến lúc lui Trái nghĩa: lui, lùi, thoái

    Ý nghĩa tên Tiến Trong tiếng Việt, tên 'Tiến' có nghĩa là 'tiến lên', 'vươn tới', 'đi tới'. Tên 'Tiến' cũng có thể được hiểu là 'tiến bộ', 'cải thiện', 'phát triển'. Cha mẹ mong muốn con trai mình …

    (Cô ấy tiến bộ trong sự nghiệp sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.) Advance toward a goal – Tiến tới mục tiêu Ví dụ: They are advancing toward their financial goals.

    Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên: tiến lên hai bước Miền núi tiến kịp miền xuôi bước tiến.

    ① Hai lần. Ðói luôn hai ba năm gọi là tiến cơ 荐 饑. ② Tiến cử. Cùng nghĩa với chữ tiến 薦.

    Tiến Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh. Thông dụng Động từ to advance, to march forward

    Bài viết được đề xuất:

    soi cau lo chinh xac 100 danh lo khong lo

    cường đại phát xsmb

    bach thu lo 3 ngay

    casino photo booth